710 Nhíp nhựa – 710 Nhíp nhựa
TỔNG QUAN
Đầu bằng dẹt A 4 1/2” 115 mm B 0.03” 7.7 mm C 0.02” 0.5 mm |
Đặc tính nhựa CF
- Chất liệu PA66/CF30 là sợi poliamit 66 được tăng cường với 30% sợi các-bon.
- Ổn định nhiệt.
- Rất cứng, độ bền kéo và sức uốn tuyệt vời, chống mỏi và rão.
- Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
- Khả năng chịu nhiệt tốt.
- Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm và nước nóng hoặc hơi nước.
- Chất liệu ESD an toàn (tránh hút bụi, tia lửa, nguồn đánh lửa).
- Hệ số giãn nở nhiệt rất thấp.
- Các ứng dụng điển hình bao gồm xử lý các thành phần linh kiện điện tử và thiết bị nhạy cảm (linh kiện điện tử, thành phần vi mạch máy móc, thủy tinh và gốm, mao mạch v.v).
Đặc tính nhựa LR
- Chất liệu PPS/GF30 là nhựa polyphenylene sulfide tăng cường 30% trọng lượng sợi thủy tinh.
- Rất cứng, rắn, chịu cường độ cao và độ bền uốn, chống rão.
- Chịu được nhiệt độ cao (230-260°c), ổn định kích thước, hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính thấp.
- Chống bắt lửa theo tiêu chuẩn chống cháy UL94V-0, không halogen hay phốtpho; mật độ khói và độc tố thấp.
- Kháng hóa chất tuyệt vời (dung môi hữu cơ, dầu mỡ, nhiên liệu, axit và kiềm); không chỉ có khả năng chống axit clohyđric và chất ôxi hoá, mà còn có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, hấp thụ độ ẩm rất thấp.
- Cách nhiệt và sóng vi ba ngắn trong suốt.
- Các ứng dụng điển hình bao gồm các quá trình hàn, xử lý những thành phần linh kiện trong các công đoạn làm sạch/xử lý hóa chất.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “710 Nhíp nhựa”