4 Nhíp chính xác cao – 4 Nhíp chính xác cao
TỔNG QUAN
4 1/4” 110 mm
Đầu siêu nhọn
Đặc tính thép không gỉ SA
- Thép Austenitic có hàm lượng các-bon thấp.
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
- Không nhiễm từ.
- Chịu sự ăn mòn tốt đặc biệt là các hóa chất, muối và axit.
- Thường sử dụng ở những nơi chịu sự ăn mòn và phải có độ bền kéo tốt.
- Các ứng dụng điển hình như dành cho ngành công nghiệp điện tử, sản xuất đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và các ứng dụng y tế trong môi trường có hóa chất cao.
Đặc tính thép không gỉ S
- Thép Martensitic có hàm lượng các-bon cao.
- Chứa từ 12,5 đến 14,5% khối lượng crôm từ hóa.
- Nhiễm từ.
- Được làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt, hình thành lên trong điều kiện ủ.
- Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép không gỉ Austenitic hoặc thép Ferritic.
- Thường được sử dụng trong môi trường quan tâm đến độ cứng hoặc độ rắn chắc hơn là quan tấm đến đặc tính ăn mòn.
- Các ứng dụng điển hình như dành cho ngành công nghiệp điện tử, sản xuất đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và các ứng dụng y tế trong môi trường có hóa chất cao.
Đặc tính của Titan TA
- Titanium lớp 1 (titan không pha trộn).
- Cấu trúc vật liệu với sự kết hợp đặc biệt của các thuộc tính: mật độ tương đối thấp (4,5 g/cm3), tính chất cơ học tốt và điểm nóng chảy ở nhiệt độ cao, chỉ tan chảy khi sử dụng nhiệt độ (1600°F, 870°C).
- Khả năng chịu ăn mòn tốt ở nhiệt độ phòng có không khí, môi trường biển và một loạt các môi trường công nghiệp.
- Cán nguội tốt, độ dẻo cao.
- Hoàn toàn không nhiễm từ.
- Thường được sử dụng ở nơi có sự ăn mòn cao, những nơi cần yêu cầu độ co dãn lực bền kéo.
- Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý các thành phần trong quá trình làm sạch / hóa học ở nhiệt độ cao như mô học, sinh học, y học, phẫu thuật.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “4 Nhíp chính xác cao”